Từ điển Thiều Chửu
怙 - hỗ
① Cậy, Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị 無父何怙無母何恃 không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị 怙恃. Mất cha gọi là thất hỗ 失怙, mất mẹ gọi là thất thị 失恃.

Từ điển Trần Văn Chánh
怙 - hỗ
(văn) Nương tựa, nương cậy, nương nhờ: 無父何怙,無母何恃 Không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai (Thi šKinh); 失怙 Mất nơi tương tựa (mất cha).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怙 - hỗ
Nương nhờ. Nhờ cậy.


怙恃 - hỗ thị ||